Từ điển Thiều Chửu
軼 - dật/điệt
① Xe chạy vượt qua. Vì thế nên ở sau mà vượt hơn trước cũng gọi là dật. Như đạo dật bách vương 道軼百王 đạo cao vượt cả trăm vua trước. ||② Xung đột. Lấy sức binh mà xung đột vào gọi là xâm dật 侵軼. ||③ Thất lạc. Cùng nghĩa với chữ dật 佚 hay 逸. Như dật sự 軼事 nghĩa là sự thất lạc, sách không thấy chép, chỉ nghe thấy di truyền lại. Cũng đọc là chữ điệt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
軼 - dật
Vượt quá — Thất lạc mất — Vết bánh xe đi — Dùng như chữ Dật 逸 — Cũng đọc Điệt.


軼蕩 - dật đãng || 軼倫 - dật luân || 軼事 - dật sự || 軼才 - dật tài ||